Đội ngũ giảng viên của Trường có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy, nghiên cứu và đạt điều kiện về tỷ lệ sinh viên trên giảng viên quy đổi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết giảng viên của Trường có nghiệp vụ sư phạm. Do đó, các giảng viên
Học phí Đại học Tây Đô. VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tây Đô 2022 - 2023. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được học phí, phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô năm 2022 cũng như so sánh được mức học phí với các
Đại học Tây Úc là trường đại học duy nhất tại Tây Úc nằm trong danh sách top 8 trường đại học nghiên cứu hàng đầu nước Úc. Đây là trường đại học công lập lâu đời đứng thứ 6 ở Úc và là trường duy nhất ở Tây Úc cho đến những năm 1973. 8. Đại học Queensland
Mức lương ngành Sư phạm tiếng Trung. Mức lương bình quân của các giáo viên tiếng Trung tại các cơ sở đào tạo công lập là từ 7 – 11 triệu đồng. Với những cá nhân làm việc có năng lực và kinh nghiệm thì mức lương hoàn toàn có thể gấp nhiều lần. Chương trình/ngành
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) Đây là trường khá tốt đào tạo chuyên về các ngành ngôn ngữ tại miền Trung. Trường có ngành ngôn ngữ Nhật được cho là ngành học nổi trội nhất với chất lượng giảng viên có chuyên môn cao. Điểm chuẩn năm 2018 ngành ngôn
. Trường Đại học Tây Đô chính thức có thông báo tuyển sinh năm học 2023. Tham khảo ngay trong nội dung bài viết dưới GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Tây ĐôTên tiếng Anh Tay Do University TDUMã trường DTDLoại trường Dân lập – Tư thụcLoại hình đào tạo Thạc sĩ – Đại học – Liên thôngLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 68 Trần Chiên Lộ Hậu Thạnh Mỹ, Mỹ, Bình, Răng, ThơĐiện thoại – – admin Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2023 như sauTên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Dinh dưỡngMã ngành 7720401Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dượcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển C00, D14, D66, D84Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành MarketingMã ngành 7340115Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Du lịchMã ngành 7810101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn hóa họcMã ngành 7229040Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Nuôi trồng thủy sảnMã ngành 7620301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành 7510102Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thú YMã ngành 7640101Tổ hợp xét tuyển B00, A06, B02, C02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Truyền thông đa phương tiệnMã ngành 7320104Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển C04, D01, D10, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Tổ hợp xét tuyển A06, B00, B02, C02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Tây Đô tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ THPTPhương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMc. Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Tây Đô xét tuyển các ngành năm 2023 theo các tổ hợp xét tuyển sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối A02 Toán, Vật lí , Sinh họcKhối A06 Toán, Hóa học, Địa líKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối B02 Toán, Sinh học, Địa líKhối B03 Toán, Sinh học, VănKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C02 Văn, Toán, Hóa họcKhối C04 Văn, Toán, Địa líKhối D01 Văn, Toán, tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D10 Toán, Địa lí, Tiếng AnhKhối D14 Văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa lí, Tiếng AnhKhối D66 Văn, GDCD, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét học bạ THPTCác hình thức xét học bạHình thức 1 Xét kết quả học tập cả năm lớp 12;Hình thức 2 Xét kết quả học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12;Hình thức 3 Xét kết quả học tập cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12Điều kiện xét tuyểnTốt nghiệp THPT hoặc tương đương;Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 1 trong 3 hình thức trên ≥ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả Thông tin đăng ký xét tuyểnCác thông tin đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét học bạ Từ ngày 01/01/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ đăng ký xét học bạPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường theo hình thức 1 – tải xuống, theo hình thức 2 – tải xuống, theo hình thức 3 – tải xuống;Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản photo kèm bản chính để đổi chiếu;Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu.c. Hình thức đăng ký xét tuyểnĐăng ký trực tuyến tại ảnh hồ sơ hoặc scan hồ sơ bao gồm học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác nếu có và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh Email, Facebook Messenger, Zalo Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng.Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Tây Đô cập nhật mới nhất như sauNgành Dược học đồng/học kỳ;Ngành Điều dưỡng đồng/học kỳ;Ngành Thú y đồng/học kỳ;Các ngành Kế toán, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng đồng/học kỳ;Các ngành Tài chính ngân hàng, Kỹ thuật điện, điện tử đồng/học kỳ;Ngành Công nghiệp thực phẩm đồng/học kỳ;Các ngành Ngôn ngữ Anh, Văn học đồng/học kỳ;Các ngành Quản trị kinh doanh, CNTT đồng/học kỳ;Các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Việt Nam học đồng/học kỳ;Ngành Du lịch đồng/học kỳ;Ngành Quản trị khách sạn đồng/học kỳ;Các ngành Marketing, Nuôi trồng thủy sản đồng/học Kinh doanh quốc tế đồng/học ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Tây ĐôĐiểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Ngôn ngữ Anh151516Văn học151515Việt Nam học1515–Quản trị kinh doanh151516Tài chính – Ngân hàng151516Kế toán151516Luật kinh tế151516Công nghệ thông tin151516Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515Công nghệ thực phẩm151515Nuôi trồng thuỷ sản151515Thú y15–16Dược học212121Điều dưỡng191919Dinh dưỡng–1515Hóa học–1515Du lịch151515Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515Quản trị khách sạn151515Quản lý tài nguyên và môi trường1515–Quản lý đất đai151515Marketing151516Kinh doanh quốc tế151515Chăn nuôi1515–Truyền thông đa phương tiện151515Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng–1515Văn hóa học–1515Thiết kế đồ họa––15
Trường Đại học Tây Đô tiếng Anh Tay Do University là một trường đại học tư thục được thành lập theo quyết định số 54/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ký ngày 9 tháng 3 năm 2006.[2] Trường Đại học Tây ĐôĐịa chỉSố 68, Trần Chiên, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng, Thơ Việt Nam Điện thoại 0292 3840 666 – 3840 222 – 2480 102 – 2473 996Thông tinTên khácTay Do UniversityLoạiĐại học tư thụcKhẩu hiệuTrí tuệ - Sáng tạo - Năng động - Đổi mớiThành lập9 tháng 3 năm 2006; 17 năm trướcHiệu Trần Công Luận[1]Số Sinh viênKhoảng 16000Website Tập tinDAI HOC TAY Đại học Tây Đô
Tìm kiếm Review khác Đại học Tây Đô TDU là một trong số ít các trường ĐH tư thục đào tạo đa ngành, có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Trường ĐH Tây Đô được thành lập theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ vào 9/3/2006. Sự ra đời của TDU đã đánh dấu bước chuyển to lớn trong công tác hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục khu vực miền Nam. 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Ưu điểm nổi bật Giáo viên nước ngoài Giáo viên Việt Nam Máy lạnh Máy chiếu Wifi Thư viện Mức độ hài lòng Đại học Tây Đô TDU có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Đây là một trong số ít các trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành tại khu vực này. Nếu bạn đang quan tâm đến chính sách tuyển sinh mới nhất của trường, mức thu học phí cũng như một số lưu ý về thời gian nhận hồ sơ của TDU thì hãy đọc hết bài viết này để tìm ra câu trả lời cho những thắc mắc đó nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Vì sao nên theo học tại trường Đại học Tây Đô?3 Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Tây Đô4 Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh các ngành nào?5 Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô chính xác nhất6 Học phí trường Đại học Tây Đô là bao nhiêu?7 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường8 Tốt nghiệp trường Đại học Tây Đô có dễ xin việc không?9 Review đánh giá trường Đại học Tây Đô có tốt không? Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Tây Đô tên viết tắt TDU hay Tay Do University Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ Website Facebook Mã tuyển sinh DTD Email tuyển sinh admin Số điện thoại tuyển sinh Lịch sử phát triển Trường Đại học Tây Đô được thành lập theo Quyết định số 54/2006/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ vào 9/3/2006. Đây là trường đại học hoạt động theo loại hình tư thục đầu tiên tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Sự ra đời của TDU đã đánh dấu bước chuyển to lớn trong công tác hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục khu vực miền Nam. Mục tiêu phát triển Đại học Tây Đô năm 2025 sẽ trở thành một trong những trường Đại học tư thục hàng đầu ở Khu vực ĐBSCL với tỷ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành lên đến hơn 80%. Bên cạnh đó, TDU còn chủ động phát triển theo hướng ứng dụng, phấn đấu đến 2035, trường sẽ có một số ngành đào tạo bậc Đại học được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, phát triển ngang tầm với các nước phát triển trong khu vực Đông Nam Á. Vì sao nên theo học tại trường Đại học Tây Đô? Đội ngũ cán bộ Mặc dù là trường tư thục có tuổi đời non trẻ nhưng trường sở hữu đội ngũ cán bộ có trình độ cao, số lượng lên đến 612 giảng viên. Trong đó có 3 Giáo sư 9 Phó giáo sư 25 Tiến sĩ 259 Thạc sĩ 176 Giảng viên tốt nghiệp bậc cử nhân. Cơ sở vật chất Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển, hiện nay Đại học Tây Đô có 1 tòa nhà 5 tầng, 1 nhà học thiết kế chữ U 3 tầng và 3 dãy phòng tầng trệt với diện tích sử dụng lên tới Thư viện với hơn đầu sách tham khảo là nguồn tài liệu vô cùng hữu ích cho sinh viên trau dồi kiến thức chuyên môn sau giờ học. Ngoài ra, trường còn có dãy phòng thí nghiệm với trang thiết bị hiện đại phục vụ riêng cho từng ngành học. Đây chính là lợi thế rất lớn của TDU so với các trường trong khu vực ĐBSCL. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Tây Đô Thông tin đăng ký xét tuyển Bước 1 Thí sinh sử dụng tài khoản của được cấp để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tây Đô trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ Bước 2 Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ Hoặc Thí sinh có thể đến xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, hồ sơ xét tuyển gồm Phiếu đăng ký xét tuyển hình thức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia Giấy chứng nhận kết quả thi bản sao có chứng thực. Giấy chứng tốt nghiệp tạm thời bản sao có chứng thực. Học bạ bản sao có chứng thực. Thời gian xét tuyển, nhập học Đợt 01 Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/7/2022 đến hết ngày 20/8/2022. Công bố kết quả trúng tuyển trước ngày 17/9/2022. Nhập học ngày 03/10/2022. Đợt 02 Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/10/2022 đến 19/10/2022. Công bố kết quả trúng tuyển 20/10/2022. Nhập học 06/11/2022. Đợt 03 Nhận hồ sơ xét tuyển từ 21/10/2022 đến hết ngày 11/11/2022. Công bố kết quả trúng tuyển trước ngày 12/11/2022. Nhập học ngày 25/11/2022 Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023 đến cuối tháng 11/2023. Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Tây Đô Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông cùng năm tuyển sinh và những năm trước Thí sinh có đủ sinh có sức khỏe để học tập Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Điều kiện chung đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Ngoài ra, đối với các phương thức xét tuyển khác nhau, nhà trường áp dụng các quy định cụ thể như sau Xét học bạ Ngành Dược học yêu cầu thí sinh phải có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp tối thiểu từ 24 điểm trở lên; lớp 12 có học lực Giỏi. Ngành Điều dưỡng yêu cầu thí sinh có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ điểm trở lên; lớp 12 học lực Khá/Giỏi. Các ngành còn lại tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ điểm trở lên. Xét KQ thi THPT năm 2023. Ngành Dược học, Điều dưỡng đạt điểm chuẩn do Bộ GD&ĐT quy định. Các ngành còn lại đạt ngưỡng điểm sàn do Đại học Tây Đô công bố sau khi biết kết quả thi THPT. Xét KQ thi ĐGNL do Đại học QG tổ chức năm 2023 Đạt mức điểm sàn do Đại học Tây Đô quy định. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Nhà trường thực hiện theo nội dung quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT đã ban hành. Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh các ngành nào? Dưới đây là 28 ngành tuyển sinh của TDU trong năm nay. Nhà trường dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên, chỉ tiêu sẽ có sự chênh lệch giữa các ngành với nhau. Sau khi có kết quả thi THPT QG, Đại học Tây Đô sẽ công bố thông tin cụ thể trên website của trường. Trước mắt thì các bạn có thể tham khảo tổ hợp xét tuyển phù hợp với từng ngành theo nội dung trong bảng. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 1 7720201 Dược học A00, B00, D07, C02 2 7720301 Điều dưỡng A02, B00, D08, B03 3 7720401 Dinh dưỡng Mới A00, B00, D07, D08 4 7720203 Hóa Dược Dự kiến A00, A01,B00, D07 5 7380107 Luật kinh tế C00, D14, D84, D66 6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mới A00, A01, C01 7 7510601 Quản lý công nghiệp Mới A00, A01, C01 8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C04 9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, C04 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C04 12 7340115 Marketing A00, A01, D01, C04 13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C04 14 7310630 Việt Nam học D01, C00, D14, D15 15 7810101 Du lịch D01, C00, D14, D15 16 7810201 Quản trị khách sạn D01, C00, D14, D15 17 7229030 Văn học C04, C00, D14, D15 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D07 20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D01 21 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, A01, C01 23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A02, A01, C01 24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A02, A01, C01 25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00, A02, A01, C01 26 7640101 Thú y B00, A06, B02, C02 27 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A02, D08 28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D15 Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô chính xác nhất Năm qua, điểm trúng tuyển của Đại học Tây Đô theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó, Dược học là ngành có mức điểm cao nhất – 21 điểm. Ngành Điều dưỡng xếp vị trí thứ hai với 19 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể để bạn tham khảo. Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT Dược học A00, B00, D07, C02 21 Điều dưỡng A02, B00, D08, B03 19 Dinh dưỡng Mới A00, B00, D07, D08 15 Hóa Dược Dự kiến A00, A01, B00, D07 15 Luật kinh tế C00, D14, D84, D66 15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C01 15 Quản lý công nghiệp Mới A00, A01, C01 15 Kế toán A00, A01, D01, C04 15 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, C04 15 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C04 15 Marketing A00, A01, D01, C04 15 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C04 15 Việt Nam học D01, C00, D14, D15 15 Du lịch D01, C00, D14, D15 15 Quản trị khách sạn D01, C00, D14, D15 15 Văn học C04, C00, D14, D15 15 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D07 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D01 15 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm A00, A02, A01, C01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A02, A01, C01 15 Công nghệ thông tin A00, A02, A01, C01 15 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00, A02, A01, C01 15 Thú y B00, A06, B02, C02 15 Chăn nuôi A00, B00, A02, D08 15 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D15 15 Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Xem thêm Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô TDU chính xác nhất Học phí trường Đại học Tây Đô là bao nhiêu? Theo đề án tuyển sinh, Đại học Tây Đô áp dụng mức thu như sau đối với 1 tín chỉ Ngành học Số tiền đơn giá 1 tín chỉ Dược học đồng Điều dưỡng đồng Thú y đồng Công nghệ thực phẩm đồng Các ngành còn lại đồng Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn nhưng khao khát đến trường, có tinh thần vươn lên vượt khó. Ngoài ra, TDU còn áp dụng ưu đãi giảm 20% học phí cho gia đình khi có 2 người cùng theo học tại trường. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng đến VND/học kỳ so với năm học trước đó. Xem thêm Học phí Trường Đại học Tây Đô mới nhất Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Cùng với chương trình đào tạo gắn liền thực tế. Khi học tại Đại học Tây Đô, sinh viên không chỉ được hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên là các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đầu ngành với nhiều kinh nghiệm thực tiễn, kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn được tiếp cận, học tập với các nhà quản lý, chủ doanh nghiệp trong từng môn học cụ thể. Đồng thời, trường cung cấp cho sinh viên nhiều cơ hội thực tập và làm việc tại các đối tác chiến lược của trường, cụ thể là hơn 100 đối tác. Bên cạnh đó, các chương trình hỗ trợ sinh viên đến từ Quỹ khuyến học, Trung tâm hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp, Trung tâm chuẩn đầu ra, Đoàn – Hội Sinh viên với các CLB/Đội/Nhóm, các khóa kỹ năng mềm và kỹ năng nghề nghiệp, sẽ giúp các bạn sinh viên nhanh chóng hòa nhập vào cuộc sống đại học và phát triển mạnh mẽ các năng lực của bản thân, đạt được nhiều thuận lợi về công việc khi tốt nghiệp. Tốt nghiệp trường Đại học Tây Đô có dễ xin việc không? Với phương châm không để sinh viên sau khi tốt nghiệp không có việc những năm trước, Trường đại học ĐH Tây Đô đã thành lập Trung tâm hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp doanh nghiệp với vai trò gắn kết doanh nghiệp. Mang doanh nghiệp đến với sinh viên, tuyển dụng đúng nhu cầu của doanh nghiệp. Kết quả, mỗi năm đã giải quyết cho trên 92% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với thu nhập ổn định. Để đảm bảo chất lượng nguồn lao động trẻ, trường đã tạo liên kết và hợp tác với hơn 300 doanh nghiệp, đơn vị, tập đoàn uy tín cả trong và ngoài nước như Tập đoàn TSUKUI Nhật Bản, Công ty Westfalia Đức, Công ty FOURWAYS FRESH, VietinBank, VietcomBank, HDBank, Công ty TNHH Trung Sơn Alpha, Tập đoàn Viễn thông Quân Đội Viettel, VNPT Cần Thơ, Công ty TNHH Suntory Pepsico tại Cần Thơ, Công ty TNHH Công nghiệp thực phẩm Pataya Việt Nam, Vietjet Air… Tạo điều kiện tốt nhất, thuận lợi nhất cho sinh viên đi thực tế tại các doanh nghiệp nhằm nâng cao các kỹ năng nghề và mở rộng cơ hội việc làm cho sinh viên theo học tại trường Review đánh giá trường Đại học Tây Đô có tốt không? Đại học Tây Đô tuy còn chưa được biết đến rộng rãi trên cả nước nhưng với nỗ lực trong nhiều năm gần đây, nhà trường đã bước đầu xây dựng được nền móng vững chắc cho thương hiệu TDU. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, giảng viên có trình độ, môi trường học tập sáng tạo thì nơi đây hứa hẹn sẽ là một địa điểm đáng cân nhắc cho kỳ tuyển sinh năm nay đấy! Hệ đào tạo Đại học Khối ngành Báo chí và thông tin, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nhân văn, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Pháp Luật, Sản Xuất và Chế Biến, Sức Khỏe, Thú Y Tỉnh/thành phố Cần Thơ, Miền Nam Review Trường Đại học Tây Đô TDU
Tên tiếng Anh Tay Do University TDU Mã trường DTD Loại trường Dân lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết Quốc tế Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ Website Facebook Thời gian xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiêt tại đây Các giá trị Trí tuệ – Sáng tạo – Năng động – Đổi mới Trường Đại học Tây Đô không ngừng xây dựng văn hóa chất lượng để hội nhập và phát triển. Nhà trường coi trọng và hết sức nỗ lực để thực hiện được 04 giá trị cốt lõi “Trí tuệ – Sáng tạo – Năng động – Đổi mới”. Trí tuệ Là thành tố cần thiết như tầm nhìn chiến lược trong quản lý, để dạy và học thông minh. Sáng tạo Là nhân tố cần thiết để phát triển trong xã hội tri thức. Năng động Là phẩm chất cần thiết trong giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học ở nhà trường và ứng dụng, hội nhập trong xã hội để khởi nghiệp và mưu sinh. Đổi mới Đổi mới giáo dục trong nhà trường là một tất yếu khách quan và cũng là sự đòi hỏi thật sự cấp thiết của xã hội trong giai đoạn hiện nay. Triết lý giáo dục – Học suốt đời để làm việc suốt đời – Thực học – Thực nghiệp Học suốt đời để làm việc suốt đờiSinh viên tốt nghiệp Đại học Tây Đô sẽ là những người tích cực học hỏi và học hỏi suốt đời, nhằm nâng cao kiến thức và kĩ năng chuyên môn để phù hợp với yêu cầu nghề nghiệp và hoàn thiện bản thân để làm việc suốt đời, cụ thể + Thích nghi với việc học tập không ngừng để tìm cách hoàn thành các nhiệm vụ khác nhau; + Chủ động xây dựng mục tiêu học tập, mục tiêu cuộc đời; + Áp dụng kiến thức và kĩ năng một cách linh hoạt, phù hợp và ý nghĩa; + Thể hiện một sự cam kết duy trì và liên tục học tập các vấn đề liên quan đến nghề nghiệp và các vấn đề cá nhân; + Lắng nghe, thấu hiểu, hội nhập với bản sắc riêng và nỗ lực liên tục để thành công bền vững trong sự nghiệp. Thực học – Thực nghiệp Mục tiêu đào tạo của Trường Đại học Tây Đô là hình thành, phát triển năng lực thực tiễn cho người học; thể hiện việc Nhà trường được trao quyền xây dựng, tổ chức kế hoạch dạy học, nhờ đó mà Trường Đại học Tây Đô chủ động tăng cường việc dạy thực hành, vận dụng, gắn kết với thực tiễn đời sống của các môn học và hoạt động giáo dục của Nhà trường ở tất cả các CTĐT. Tuyển Sinh Đại Học Tổng Hợp
Đại học Tây Đô TDU là cơ sở tư thục đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực tại Cần Thơ. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tây Đô giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tây Đô4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Tây Đô tên viết tắt TDU hay Tay Do University Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ Website Facebook Mã tuyển sinh DTD Email tuyển sinh admin Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review Trường Đại học Tây Đô TDU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Tây Đô được thành lập theo Quyết định số 54/2006/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ vào 9/3/2006. Đây là trường đại học hoạt động theo loại hình tư thục đầu tiên tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Sự ra đời của TDU đã đánh dấu bước chuyển to lớn trong công tác hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục khu vực miền Nam. Mục tiêu phát triển Đại học Tây Đô năm 2025 sẽ trở thành một trong những trường Đại học tư thục hàng đầu ở Khu vực ĐBSCL với tỷ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành lên đến hơn 80%. Bên cạnh đó, TDU còn chủ động phát triển theo hướng ứng dụng, phấn đấu đến 2035, trường sẽ có một số ngành đào tạo bậc Đại học được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, phát triển ngang tầm với các nước phát triển trong khu vực Đông Nam Á. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Tây Đô sẽ tăng 1 – 2 điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tây Đô Trường Đại học Tây Đô năm 2022 tuyển sinh với 3 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của TDU tổ chức; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển kết quả thi THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TPHCM. Trường Đại học Tây Đô thông báo về việc công bố điểm trúng tuyển các hình thức xét tuyển trình độ đại học năm 2022, cụ thể Tên ngành Mã ngành Khối Điểm Xét học bạ THPT Tổng điểm 03 môn xét tuyển Xét điểm điểm thi THPT năm 2022 Tổng điểm 03 môn xét tuyển Xét điểm thi ĐGNL 2022 của ĐHQG TPHCM Dược học 7720201 A00; B00; D07; C02 20 học lực lớp 12 Giỏi học điểm xét tốt nghiệp THPT từ 21 600 học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ Điều dưỡng 7720301 A02; B00; D08; B03 18 19 550 học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; D07; D08 15 500 Hóa học chuyên ngành hóa dược 7440112 A00; A01; B00; D07 15 500 Luật kinh tế 7380107 C00; D14; D84; D66 16 500 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 15 500 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C04 16 500 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C04 16 500 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C04 16 500 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C04 15 500 Marketing 7340115 A00; A01; D01; C04 16 500 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C04 15 500 Việt Nam học 7310630 D01; C00; D14; D15 15 500 Du lịch 7810101 D01; C00; D14; D15 15 500 Quản trị khách sạn 7810201 D01; C00; D14; D15 15 500 Văn học 7229030 D01; C00; D14; D15 15 500 Văn hóa học 7229040 D01; C00; D14; D15 15 500 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D66 16 500 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00; A01; B00; D07 15 500 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 15 500 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A02; A01; C01 15 500 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 A00; A02; A01; C01 15 500 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A02; A01; C01 16 500 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A02; A01; C01 15 500 Thú y 7640101 B00; A06; B02; C02 16 500 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01; C00; D01; D15 15 500 Thiết kế đồ họa 7210403 C04; D01; D10; D15 15 500 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia TDU có điểm chuẩn như sau Tên ngành Mã ngành Khối Điểm Dược học 7720201 A00; B00; D07; C02 21 Điều dưỡng 7720301 A02; B00; D08; B03 19 Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; D07; D08 15 Hóa học chuyên ngành hóa dược 7440112 A00; A01; B00; D07 15 Luật kinh tế 7380107 C00; D14; D84; D66 15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 15 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C04 15 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C04 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C04 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C04 15 Marketing 7340115 A00; A01; D01; C04 15 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C04 15 Việt Nam học 7310630 D01; C00; D14; D15 15 Du lịch 7810101 D01; C00; D14; D15 15 Quản trị khách sạn 7810201 D01; C00; D14; D15 15 Văn học 7229030 C04; C00; D14; D15 15 Văn hóa học 7229040 C04; C00; D14; D15 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D66 15 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00; A01; B00; D07 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A01; B00; D01 15 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A02; A01; C01 15 Thú y 7640101 B00; A06; B02; C02 15 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; A02; D08 15 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01; C00; D01; D15 15 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia TDU có điểm chuẩn như sau Tên ngành Mã ngành Khối Điểm Dược học 7720201 A00; B00; D07; C02 21 Điều dưỡng 7720301 A02; B00; D08; B03 19 Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; D07; D08 15 Hóa học chuyên ngành hóa dược 7440112 A00; A01; B00; D07 15 Luật kinh tế 7380107 C00; D14; D84; D66 15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 15 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C04 15 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C04 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C04 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C04 15 Marketing 7340115 A00; A01; D01; C04 15 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C04 15 Việt Nam học 7310630 D01; C00; D14; D15 15 Du lịch 7810101 D01; C00; D14; D15 15 Quản trị khách sạn 7810201 D01; C00; D14; D15 15 Văn học 7229030 C04; C00; D14; D15 15 Văn hóa học 7229040 C04; C00; D14; D15 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D66 15 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00; A01; B00; D07 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A01; B00; D01 15 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A02; A01; C01 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A02; A01; C01 15 Thú y 7640101 B00; A06; B02; C02 15 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; A02; D08 15 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01; C00; D01; D15 15 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô HĐST Trường ĐH Tây Đô thông báo về mức điểm trúng tuyển điểm chuẩn các ngành đào tạo của Trường với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia Thí sinh tham gia thi THPT Quốc Gia đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 03 môn thi thuộc nhóm môn xét tuyển theo ngành cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng nếu có đạt mức điểm chuẩn của Trường, cụ thể như sau Tên ngành Mã ngành Khối Điểm Dược học 7720201 A00; B00; D07; C02 20 Điều dưỡng 7720301 A02; B00; D08; B03 18 Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; D07; D08 14 Hóa học chuyên ngành hóa dược 7440112 A00; A01; B00; D07 14 Luật kinh tế 7380107 C00; D14; D84; D66 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 14 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C04 14 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C04 14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C04 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C04 14 Marketing 7340115 A00; A01; D01; C04 14 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C04 14 Việt Nam học 7310630 D01; C00; D14; D15 14 Du lịch 7810101 D01; C00; D14; D15 14 Quản trị khách sạn 7810201 D01; C00; D14; D15 14 Văn học 7229030 C04; C00; D14; D15 14 Văn hóa học 7229040 C04; C00; D14; D15 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D66 14 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00; A01; B00; D07 14 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A01; B00; D01 14 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 14 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A02; A01; C01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 A00; A02; A01; C01 14 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A02; A01; C01 14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A02; A01; C01 14 Thú y 7640101 B00; A06; B02; C02 14 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; A02; D08 14 Kết luận Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TDU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập
các ngành của trường đại học tây đô